Cuốn sách Giải thích chuyên sâu Bài đọc hiểu - từ vựng Tiếng Anh là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các em học sinh tổng ôn kiến thức bài đọc hiểu - từ vựng phục vụ cho kỳ thi THPT Quốc gia nói riêng, và các em học sinh cần ôn luyện và nâng cao kiến thức về bài đọc hiểu - từ vựng nói chung. NHỮNG ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA CUỐN SÁCH: 1. Cập nhật: 26/12/2018. Cô Vũ Mai Phương, giáo viên nhiều năm kinh nghiệm luyện thi trên truyền hình, chỉ ra những điểm cần lưu ý với 8 dạng bài thường gặp trong đề thi THPT quốc gia môn tiếng Anh. Mỗi dạng bài kiểm tra một phần kiến thức nhất định mà dựa vào đó, học Trang chủ » 250 TỪ VỰNG TIẾNG ANH ÔN THI THPT QUỐC GIA Tài liệu Tiếng Anh này bao gồm 250 từ vựng được PhiEnglish tổng hợp dành tặng các bạn học sinh đang ôn thi THPTQG. Tài liệu đưa ra các từ vựng dễ bắt gặp nhất và quan trọng mà học sinh lớp 12 cần nắm vững chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia. Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương TÀI LIỆU THI THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TIẾNG ANH TỪ VỰNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN Biên soạn : Nguyễn Thanh Hương Unit 1.HOME LIFE. I. X5 hiệu quả học tập tiếng anh thi THPT Quốc Gia Tổng hợp ngắn gọn tất tần tật kiến thức môn tiếng Anh 3 năm THPT. Hệ thống 2000+ từ vựng cơ bản mở rộng phủ mọi chủ đề thi. 12 thì trong tiếng anh. 100 idioms thường gặp Các COLLOCATIONS thường gặp… Tên thương hiệu: ÔN yjhwtD. Có tác giả đã nói, từ vựng chính là “tử huyệt” của kỳ thi THPT quốc gia môn tiếng Anh. sẽ hướng dẫn các em tránh tử huyệt này, bằng cách trả lời hai câu hỏi quan trọng cần học những từ nào, và nên học thế nào cho hiệu quả. Đang xem Từ vựng tiếng anh thi thpt quốc gia Nhưng trước khi trả lời hai câu hỏi đó, chúng ta hãy cùng thống nhất câu trả lời cho câu hỏi tại sao? Tại sao cần chuẩn bị thật tốt vốn từ vựng khi luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia? Bạn không thể trả lời khi bạn không hiểu câu hỏi! Nếu không hiểu câu hỏi, bạn chỉ có xác suất 25% trả lời đúng cho một câu hỏi trắc nghiệm có 4 lựa chọn. Và không chỉ để có điểm thi cao, mà để có khả năng nghe, nói thành thạo, đọc và viết tiếng Anh một cách hiệu quả, …thì đương nhiên bạn cần có vốn từ vựng. Nếu như ngữ pháp tiếng Anhlàmạch nhựa trên cái cây giao tiếp, thì từ vựng chính là muôn ngàn chiếc lá của cái cây. Không có từng chiếc lá nhỏ là nhiệm vụ quang hợp, cái cây sẽ không thể tồn tại xanh tươi. Từ vựng là nội dung trọng tâm của bài thi ngoại ngữ, khi có từ vựng tốt bài đọc hiểu trở nên dễ hiểu, câu hỏi ngữ pháp cũng rõ ràng hơn, và bài ngữ âm cũng chỉ là chuyện nhỏ,… Nếu như ngữ pháp là vấn đềkhiến không ítbạn ngán ngẩm, nhưng cũngtự tintự học bù được nhanh, nhất là khi được gợi ý lộ trình ôn tập rõ ràng, thìtừ vựng lại thực sự là nỗi ám ảnh mang lại cảm giác bất lực cho rất nhiều bạn. Cũng dễ hiểu thôi, nhiều nhất cũng chỉ có 10-30 điểm ngữ pháp cần nắm, nhưng số lượng từ vựng thì nhiều tới cả ngàn, việc học bù khi đã hổng không hề đơn giản. Bây giờ, chúng ta mới trả lời hai câu hỏi chính để luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia, cần học những từ vựng tiếng Anh nào, và nên học thế nào cho hiệu quả?? Cần chú trọng học những từ vựng nào khi luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia? Dựa theo nguyên lý 80/20 80% kết quả được tạo ra từ 20% nỗ lực, đã tổng hợp, chắt lọc danh sách bộ từ vựng luyện thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét tuyển đại học môn tiếng Anh, dựa trên các bộđề thi Đại học, đề thi tiếng Anh THPTquốc gia trong 05 năm qua; đồng thời tham khảo, đối chiếu với các cuốn sách luyện thi tiếng Anh THPT quốc gia của các giáo viên nổi tiếng nhất. Tiêu chí xây dựng danh sách này là lượng từ vựng ít nhất, nhưng hữu dụng nhất,và phânnhóm theo chủ đề để thuận tiện cho việc ghi nhớ và mở rộng vốn từ nhất. Xem thêm Bạn muốn xem hoặc tải ngay danh sách bộ từ vựng luyện thi tiếng Anh THPT Quốc gia chia theo chủ đề? Đừng vội, vì danh sách đó bạn cũng sẽ để quên trong ngăn bàn! Tổ biên tập chuyên môn của đã bỏ công xây dựng các list từ vựng này trên Quizlet – công cụ giúp bạn học và ghi nhớ từ vựng rất hiệu quả. Tại đây, bạn không chỉ có bộ thẻ để học nhanh từng từ, mà còn có thể nghe phát âm từng từ và đọc, nghe cả câu ví dụ. Bạn có thể chơi các game thú vị để việc ghi nhớ trở nên thật dễ dàng. Nhưngđừng vội vào luyện chúng ngay, vì công sức ôn luyện của bạn sẽ cho kết quả cao hơn nếu bạn đọc tiếp phần 3 học từ vựng thế nào cho hiệu quả. Các set từ vựngcủa khóa Thi THPT QG môn Anh trên Quizlet đáp ứng cho cảhai nhóm nhu cầu nhu cầu đạt điểm khá vớibài thi tốt nghiệp môn tiếng Anh, và nhu cầu đạt điểm giỏi để xét tuyển vào đại học theo khốithi có môn tiếng Anh. Nên học từ vựng như thế nào cho hiệu quả? Cho đến mùa thi năm 2018-2019, bàithi tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia vẫn sẽ được làmtrên giấy, nhưng máy tính, Internet và các thiết bị điện tử ngày nay đã rất phổ biến rồi,các em không có lý gì lại tiếp tục chỉhọc từ vựng bằng mắt, học trên giấyvà cặm cụitra từ, tra phiên âm… Thay vì đó, hãy tận dụng công cụ công nghệ để đạt năng suất, hiệu quả ôn luyện cao nhất Không học câm, tức là chỉ học bằng mắt mà không nghetừvà không tập nói nhắc lại. Điều đó sẽ không chỉ làm các em sợ dạng bài ngữ âm, mà còn làm các em thực sự ngại nghe nói bằng tiếng Anh trong thực tế giao tiếp. Hãy nghe máy, nghe ứng dụng đọc từ, và hãy có gắng nhắc lại, lẩm nhẩm theo. Công cụ quizlet sẽ tự động đọc từ, đọc câu ví dụ cho các em nghe rất học từ vựng đơn lẻ, rời rạc, và buồn tẻ học nghĩa từ trong tiếng Việt. Hãy học từ trong văn cảnhÍt nhất làhọc qua mộtcâu ví dụ rõ nghĩa để em hiểu bối cảnh sử dụng từ. Khi soạn các thẻ dạy từ vựng trên Quizlet, chúng tôi đã đưa thêm sẵn một câu ví dụ cho từng học quá nhiều từ một lần và để khoảng cách giữa các lần quá xa. Các em sẽ không thể đưa các từ muốn học và bộ nhớ dài hạn theo cách này. Hãy học ít một, mỗi ngày chỉ một set từ nhỏ thôi, nhưng học đều đặn. Ngày nào cũng học là tốt nhất, nếu không được, thì một tuần cũng học lấy 2 lần. Tranh thủ học vài phút bằng ứng dụng Quizlet trên mobile, nếu bạn không có thời gian ngồi ở bàn học có máy bạn không có smartphone mang theo người để tranh thủ rút ra luyện nhanh mỗi khi có vài phút trống? Cũng không sao, hãy để mắt bạn nhìn thấy, tay bạn viết ra những gì cần nhớ nhiều nhất có thể. Bằng cách ghi chép ra cuốn sổ nhỏ và mang theo người, giở ra ôn nhanh bất cứ khi nào bạn có dụng các kiểughi chéptrực quan, sáng tạosẽ rất tốt để bạn phát triển các mối kết nối khi học từ Tóm lại, với sự hỗ trợ trên nền công nghệ online của Quizlet và chuyên đề từ vựng trên các em hoàn toàn có thể làm chủ bộ những từ vựng cần thiết khi luyện thi tiếng Anh THPT quốc gia trong thời gian ngắn nhất có thể. Chỉ cần các em có quyết tâm và sắp xếp thời gian không cần quá nhiều để học thôi! Để chuẩn bị cho kỳ thi, các em có thể thử tự kiểm tra vốn từ vựng đã nạp được qua ngân hàng câu hỏi về từ vựng luyện thi tiếng Anh THPT quốc gia trên Chúc các em đạt điểm 9-10 trong kì thi THPT quốc gia! Được thiết kế chuyên sâu cho học sinh lớp 1-12 có nhu cầu chuẩn bị cho các bài thi tiếng Anh, là hệ thống ôn luyệnsử dụng tri thức chuyên gia và công nghệ phân tích thông minhđểtối ưu hóa tiến trình ôn luyện. Khác với các khóa học luyện thi online hoặc các trang cho tải/làm đề trắc nghiệm online thông thường, Phân tích tỉ mỉ phạm vi yêu cầu của từng bài thi, đưa ra hệ thống ngân hàng câu hỏi và bộ đề mô phỏng phong phú,Ghi nhận và phân tích trình độ thực tế mà từng học viên thể hiện trong quá trình ôn luyện,Đưa ra các con số và gợi ý định hướng trọng tâm ôn luyện, giúp người học nhanh chóng phát hiện được các chỗ hổng của mình so với chuẩn mực yêu cầu của kỳ thi, và lấp nhanh tối đa các chỗ hổng đó. Xem thêm Đăng Ký Tên Miền Miễn Phí Vĩnh Viễn Để Xây Dựng Website, Đăng Ký Tên Miền Miễn Phí Vĩnh Viễn Tại các em học sinh có thể ôn luyện cho bài thiTiếng Anh tốt nghiệp THPTrất dễ dàng và hiệu quả, nhất là khi sử dụnggói luyện thi nâng cao có phí PRO. Hãy bắt đầu bằng việc đăng kí một tài khoản free, ôn luyện với các đề miễn phí, và theo bảng phân tích kết quả sau khi làm đề để ôn luyện từng dạng bài, từng chủ điểm kiến thức liên quan. Tổng hợp từ vựng thi THPT Quốc gia 2023 với 5 chủ đề phổ biến. Từ vựng luôn là nội dung khiến rất nhiều bạn học sinh gặp khó khăn trong quá trình ôn thi đại học môn Tiếng Anh 2023. Dưới đây, sẽ giúp các bạn “bỏ túi” list từ vựng thi THPT Quốc Gia 2023 môn Tiếng Anh thường gặp nhất để rinh ngay về nhà điểm số 9+. Nếu bạn chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này hoặc bắt đầu ôn luyện thi THPT Quốc gia 2023 môn Tiếng Anh thì đừng nên bỏ qua bài viết này nhé. 1. Home Life Vocabulary work on a night shift n ca đêm household chores n công việc nhà do/share/run the household v chia sẻ công việc nhà join hands/work together v cùng nhau làm việc give someone a hand = help someone v giúp đỡ một ai đó responsibility /ris,pɔnsə’biliti/ n sự trách nhiệm responsible for /ris’pɔnsəbl/ adj chịu trách nhiệm cho take responsibility for + V_ing nhận trách nhiệm pressure /’preʃə/ n áp lực be under pressure chịu áp lực, sức ép mischievous /’mist∫ivəs/ adj tinh ranh, nghịch ngợm mischief /ˈmɪstʃɪf/ n sự nghịch ngợm, sự tinh ranh obey/ə’bei/ v vâng lời, nghe lời obedient adj/ə’bidjənt/ adj vâng lời obedience /ə’bidjəns/ n sự vâng lời support /sə’pɔt/ v hỗ trợ frank /fræŋk/ adj tính thẳng thắn make a decision = make up someone’s mind v đưa ra quyết định security /si’kjuəriti/ n sự an toàn solve /sɔlv/ v giải quyết well – behaved adj cư xử đúng mực, biết điều confidence /’kɔnfidəns/ n sự tự tin, sự tin tưởng hard – working adj chăm chỉ come up = appear v xuất hiện close – knit adj quan hệ khăng khít, đoàn kết chặt chẽ be crowded with adj đông đúc Structure S + auxiliary not + V + until + clause/noun không làm gì đó cho tới khi Ví dụ Her father slept until her mom came home. Bố cô ấy ngủ đến khi mẹ cô ấy về đến nhà. It + be + adv + V_ Past Participle said/believed/thought… + that + clause Ví dụ It is said that he murdered his wife. Có tin nói rằng anh ấy đã sát hại vợ mình. Be the first/second/third + N + to V Ví dụ My grandma is always the first person to wake up in the morning. S + be superlative the…est/ most… + S + have +V_ Past Participle Ví dụ This is the most interesting book I have read. 2. Ways Of Socializing Ways of socializing là một topic phổ biến trong list từ vựng thi THPT Quốc Gia mà bạn không nên bỏ qua. Bỏ túi ngay những từ vựng mới để có thể ôn luyện cho bài thi tốt nhất nhé! Vocabulary society /səˈsaɪəti/ n xã hội social /ˈsoʊʃl/ adj thuộc về xã hội socialize /ˈsoʊʃəlaɪz/ v xã hội hóa communication / n sự giao tiếp communicate / v giao tiếp communicative / adj có tính giao tiếp get/attract someone’s attention = catch one’s eyes v thu hút sự chú ý của ai đó wave /weɪv/ v vẫy tay signal / n dấu hiệu, ra dấu clap hands /klæp/ v vỗ tay impolite rude / adj bất lịch sự ≠ polite formal / adj trang trọng ≠ informal approach /əˈprəʊtʃ/ v đến gần be sorry for adj tiếc, xin lỗi contact with someone v liên lạc với ai raise someone’s hand v giơ tay house-warm party n tiệc tân gia jump up and down adj phấn khích Shank of the evening chạng vạng tối Structure Either S/noun or S/noun … hoặc …. hoặc chọn một trong hai Ví dụ Either answer A or answer B is right. Đáp án A hoặc đáp án B là chính xác. Neither S/noun nor S/noun … không chọn cái nào Ví dụ Neither answer A nor answer B is right. Không đáp án A hay B chính xác. Let somebody do something để ai đó làm gì Ví dụ Let her do it by herself. Hãy để cô ấy tự làm nó. 3. Future Jobs résumé /rezjumei/ = curriculum vitae n bản tóm tắt, sơ yếu lý lịch candidate /ˈkændɪdət/ n ứng cử viên vacancy n = a job that is available /ˈveɪkənsi/ vị trí trống letter of recommendation thư tiến cử qualification /ˌkwɑːlfɪˈkeɪʃn/ n phẩm chất qualify /ˈkwɑːlɪfaɪ/ v có tư cách, có phẩm chất interview /ˈɪntərvjuː/ n,v phỏng vấn, buổi phỏng vấn interviewer /ˈɪnt ərvjuːər/ n người phỏng vấn interviewee /ˌɪntərvjuːˈiː/ n người được phỏng vấn honest /ˈɑːnɪst/ adj trưng thực enthusiasm /ˈʃɔːrtkʌmɪŋ/ n sự nhiệt tình enthusiast /ɪnˈθuːziæst/ n người nhiệt tình enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/ adj hăng hái, nhiệt tình shortcoming n = weakness n điểm yếu, khuyết điểm impress /ɪmˈpres/ v gây ấn tượng impression /ɪmˈpreʃn/ n ấn tượng nervous /ˈnɜːrvəs/ adj lo lắng ≠ calm jot down v ghi nhanh apply for v ứng tuyển be out adj đi vắng prepare for v chuẩn bị cho be on time adj đúng giờ work as + nghề làm nghề take care of v chăm sóc dream job n nghề nghiệp mơ ước relate to v liên quan đến reason for n lý do cho concentrate on v tập trung vào 4. Life In The Future Vocabulary pessimistic /ˌpesɪ’mɪst ɪk/ adj bi quan, tiêu cực pessimism /ˈpesɪmɪzəm/ n tính bi quan, chủ nghĩa bi quan pessimist /ˈpesɪmɪst/ n người bi quan optimistic /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/ adj lạc quan optimism /ˈɑːptɪmɪzəm/ adj tính lạc quan, chủ nghĩa lạc quan optimist /ˈɑːptɪmɪst/ n người lạc quan depression /dɪˈpreʃn/ n tình trạng trì trệ, sự suy thoái, chán nản depress /dɪˈpres/ v suy thoái, chán nản corporation n tập đoàn on the contrary ngược lại threaten /ˈθretn/ v đe dọa terrorism /ˈterərɪəm/ n chủ nghĩa khủng bố invent /ɪnˈvent/ v phát minh invention /ɪnˈvenʃn/ n sự phát minh labour-saving device n thiết bị tiết kiệm mức lao động micro technology n công nghệ vi mô telecommunication n viễn thông influence on v ảnh hưởng đến contribute to v cống hiến burden /ˈbɜːrdn/ n gánh nặng thanks to v nhờ có high-tech công nghệ cao Structure S+ no longer + V = S + aux not + V any longer Ai đó không làm gì nữa Ví dụ He no longer loves her. He doesn’t love her any longer. It’s + unlikely + that + S+ will + V_bare Có khả năng/ít khả năng chuyện gì sẽ xảy ra Ví dụ It’s likely that I pass the test. It’s unlikely that he will come home tonight. 5. Endangered Species insect /ˈɪnsekt/ n côn trùng become extinct v trở nên tuyệt chủng endangered species n những loài đang trong mối nguy hiểm be in danger a trong tình trạng nguy hiểm globe /ɡloʊb/ n toàn cầu habitat /ˈhæbɪtæt/ n môi trường sống destroy /dɪˈstrɔɪ/ v phá hủy rare species n loài hiếm urbanize /ˈɜːrbən/ v đô thị hóa urbanization /ˌɜːrbənəˈzeɪʃn/ n sự đô thị hóa construct /kənˈstrʌkt/ v xây dựng contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ v làm bẩn, làm ô nhiễm vulnerable /’vlnrəbl/ a dễ bị tổn thương conservation /ˌkɑːnsərˈveɪʃn/ n sự bảo tồn = preservation biodiversity /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti/ n đa dạng sinh học overhunting n sự săn bắt triệt để overexploitation n khai thác quá mức deforestation /di,fɔris’tei∫n/ sự phá rừng crisis /ˈkraɪsɪs/ a khủng hoảng derive from n bắt nguồn từ red list n danh sách đỏ enact /ɪˈnækt/ v ban hành đạo luật be aware of adj nhận thức a wide range of đa dạng gorilla /gə’rilə/ n khỉ đột leopard /ˈlepərd/ n con báo parrot n con vẹt rhinoceros /rai’nɔsərəs/ n con tê giác tortoise n rùa trên cạn. Tổng hợp từ vựng thi THPT Quốc gia 2023 với 5 chủ đề phổ biến.

từ vựng thi thpt quốc gia