tất cả. chính xác. bất kỳ. từ. Chúng tin việc mình đang làm có ích cho xã hội vì đã giết bớt tội phạm. They believe they're doing good for the society by ridding the world of criminals. QED. Thứ hai, trở thành người có ích cho xã hội . Second, be a person that society needs.
Bạn đang xem: Cơ hội tiếng anh là gì. Chance – /ˈtʃɑːns/ “Chance”- /tʃɑ:ns/: thời cơ, sự vô tình, cơ may. Là một cơ hội, thời cơ để làm bài toán gì đó. Trường phù hợp này “Chance” và “Opportunity” rất có thể thay thế sửa chữa lẫn nhau.
VpKJC. Để tránh tốn kém tiền bạc và thời gian, từ 5 năm nay, Ban tuyển sinh NUS khuyến khích các bạn tự dịch ra tiếng Anh các giấy tờ trong hồ sơ dự tuyển mà không cần phải thuê luật sư dịch hay công chứng dịch đang xem Khối a tiếng anh là gìĐể phục vụ các bạn , chúng tôi xin giới thiệu tại đây một số từ ngữ phổ biến trong các giấy tờ trên để các bạn tham khảo. Nếu có thắc mắc về dịch thuật xin các bạn email và theo dõi trả lời , hướng dẫn trên mục ơn các bạn , hoan nghênh các ý kiến góp Nam Hợp ĐiểmA. Tên cơ quan giáo dục và chức vụ trong trường học_Bộ Giáo dục & Đào tạo Ministry of Education and Training MOE_Bộ trưởng/ Thứ trưởng Minister/ Vice Minister_Vụ thuộc Bộ Department_Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ General Department_Cục thuộc Bộ Services_ Sở Giáo dục – Đào tạo Department Education and Training DOET_Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở Director/ Vice Director_Phòng thuộc Sở Division_Trường trung học cơ sở Secondary School_Trường trung học phổ thông High school_Trường trung học chuyên Gifted High School_Trường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học Gifted High school belongs University… or Gifted High school University …_ Trường phổ thông Năng khiếu NANG KHIEU Gifted high school Năng Khiếu trở thành tên riêng, không cần dịch nhưng trong trường hợp là trường chuyên mang tên Năng Khiếu thì ghi NANG KHIEU gifted high school _Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông Principal/ Vice Principal_Đại học Bách khoa University of Technology Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnicsđể chỉ trường Cao đẳng 3 năm_Đại học Sư phạm Teacher’s training College or University_Đại học công lập Public university_Đại học dân lập hay tư thục Private university_Cao đẳng 3 year college or Polytechnic_Cao đẳng nghề 3 year vocational college_Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng Rector/ Vice Rector_Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề Vocational school _Trung tâm giáo dục thường xuyên Continuing education center _Bậc học mầm non nhà trẻ, mẩu giáo Pre-school_Bậc học phổ thông Tiểu học +THCS +THPT General education _Bậc học đại học và cao đẳng Tertiary education_Lớp từ 1-12 Grade 1-12 _Chuyên ban những môn gì … Focus group in … or Specialization in …_Lớp/ khóa đại học Class_Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia Faculty_Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng Dean_Ngành học Course_Chuyên ngành Specialization_Hội đồng Tuyển sinh Council of Admissions_Giáo viên chủ nhiệm Supervising teacherB. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ_ Ủy Ban Nhân Dân People’s Committee_Chủ tịch UBND Chair man / Chair woman_Tĩnh / thành phố Province/ City_Quận/Huyện District_Phường/ Xã Ward/ Village C. Giấy chứng nhận học hành_Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS Certificate of Secondary School Graduation_Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời Temporary Certificate of High School Graduation_Bằng Tú tài Vietnamese Baccalaureate Certificate_Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng University/ College Graduation Certificate_Học bạ Study records_Phiếu điểm Scores statement_ Loại Xuất sắc Excellent level, loại Giỏi Good , Khá Fair , Trung bình Average_Ưu tú Excellent_Tiên tiến Fair_Giấy báo trúng tuyển Đại học University Offer Letter_Điểm khuyến khích Bonus scores_Tuyển thẳng Direct offer without entrance exam _Thay mặt On behalf of ..._Lời phê của giáo viên Teacher’s comment_Giấy khen Award certificate_Được khen thưởng về thành tích Awards given for ….Xem thêm Phôi Gỗ Là Gì ? Gỗ Thông Ghép Thanh Công Nghệ Tạo_Thi học sinh giỏi Excellent student contest_Giải Prize_Học sinh giỏi cấp quốc gia National excellent student_Học sinh giỏi cấp tĩnh/ thành Provincial/ City excellent student_Thi ôlympic quốc gia National Olympic contest_Thi Olympic “30 /4” “30 April” Olympic contest_Huy chương Medal_Vàng Gold, bạc Silver, Đồng BronzeCòn tiếp...Chia sẻ* Lưu ýThông tin và hình ảnh về Tuyển sinh NUS tại Việt Nam là thông tin được giữ bản quyền của Công ty Hợp Điểm - Đại diện chính thức của Ban Tuyển sinh NUS tại Việt thêm Ngày Vía Thần Tài Vì Sao Người Thành Phố Hay Đi Mua Vàng Ngày Này Lấy Hên?Nếu muốn đăng tải lại các thông tin và hình ảnh nói trên, người và tổ chức sử dụng phải có văn bản xin phép và được Công ty Hợp Điểm chấp tin khác NUS OAMNUS Hợp ĐiểmVietnamcentrepointDu học Hợp ĐiểmAnh văn Hợp Điểm VIỆN ĐẠI HỌC NUS TỔNG HỘI SV NUS HỢP ĐIỂM - ĐẠI DIỆN TUYỂN SINH NUS GROUP THÍCH NUS DU HỌC HỢP ĐIỂM17 trường thành viên Văn phòng Cty Hợp Điểm tại Hà Nội Tầng 4 Tòa nhà NH Đông Á
Có bao giờ bạn thắc mắc Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một dịch sang Tiếng Anh thế nào không? Hay tên Tiếng Anh của các chức vụ, vị trí liên quan đến công tác Đoàn Hội?Dưới đây là Một số thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn Hội và chức vụ liên quan đã được BBT tổng Đoàn TNCS Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Communist Youth Hội Sinh viên Việt Nam/ Vietnamese Students Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một/ Ho Chi Minh Communist Youth Union of Thu Dau Mot Chi đoàn/ Ho Chi Minh Communist Youth Union of the Class, Faculty of 5. Chi hội/ Vietnamese Students Association of the Class., Faculty thể bạn quan tâmDisney sẽ phát hành gì vào năm 2023?26 3 âm là bao nhiêu dương 2022Snack nem tôm Ba Anh em Food bao nhiêu caloTuyên bố cho ngày 24 tháng 2 năm 2023 là gì?Ngày 23 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày lễ ở iloilo không?6. Phó Chủ tịch/ Vice Liên chi hội trưởng/ Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association8. Liên chi hội phó/ Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty Bí thư/ Phó Bí thư/ Deputy Ủy viên Thường vụ/ Member of the Standing Committee of 12. Ủy viên Ban chấp hành/ Member of the Executive Committee of 13. Chủ tịch/ Ban Thư ký/ The Ban kiểm tra/ The Examination Đảng ủy/ The Party Ban lãnh đạo/ The Board of Ban Chủ nhiệm/ The Board of Ban chấp hành/ The Excutive Ban Thường trực/ The Standing Bộ môn ngoại ngữ/ The Department of Foreign Ủy viên thư ký/ Member of the Chủ nhiệm Câu lạc bộ/ Chairman/Head of Đội trưởng/ Team Trưởng nhóm/ Group Đoàn thanh niên/ The Youth Hội sinh viên/ The Students Đại biểu Quốc hội Việt Nam/A Hội Liên Hiệp Thanh niên Viẹt Nam/ Vietnam Youth Đội Thiếu Niên Tiền phong HCM/ Ho Chi Minh Pioneers.Nguồn Sưu tầm
“Chance” và “Opportunity” là hai từ vựng được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày và bởi chúng có nghĩa tương tự nhau nên thường gây ra nhiều nhầm lẫn cho người sử dụng. Hôm nay, hãy cùng ôn tập lại về cách sử dụng của chúng đang xem Cơ hội tiếng anh là gìChance – /ˈtʃɑːns/“Chance”- /tʃɑns/ cơ hội, sự tình cờ, cơ một cơ hội, thời cơ để làm việc gì đó. Trường hợp này “Chance” và “Opportunity” có thể thay thế cho thêm Người Sống Nội Tâm Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Chỉ Nội Tâm, Tính Cách Trong Tiếng AnhLà một cơ hội, thời cơ để làm việc gì đó. Trường hợp này “Chance” và “Opportunity” có thể thay thế cho nhau. Ví dụ It was a good chance to meet him.Được sử dụng với nghĩa may rủi, vận. Ví dụ He took his chance and placed all his money on red but it was black that won.Dùng khi muốn nói đến một việc nào đó xảy ra vượt ngoài tầm kiểm soát của bạn, hoặc việc gì đó không dự đoán trước được. Ví dụ A rock fell on his head by chance.Một điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra. Ví dụ The chance of a coin coming down heads is even.Là một cơ hội, thời cơ để thao tác gì đó. Trường hợp này “ Chance ” và “ Opportunity ” hoàn toàn có thể sửa chữa thay thế cho nhau. Ví dụ It was a goodto meet him. Được sử dụng với nghĩa may rủi, vận. Ví dụ He tookand placed all his money on red but it was black that won. Dùng khi muốn nói đến một việc nào đó xảy ra vượt ngoài tầm trấn áp của bạn, hoặc việc gì đó không Dự kiến trước được. Ví dụ A rock fell on his headMột điều gì đó chắc như đinh sẽ xảy ra. Ví dụ Theof a coin coming down heads is even. 1 số Ví dụ khác I mean, one you have a chance of winning. – Ý tôi là, một trong số các bạn có cơ hội chiến thắng- tình huống không thể dự đoán trước người chiến thằngWell, we finally have the chance to be Chà, cuối cùng chúng ta cũng có cơ hội ở một mình- trước đó những người này đã không biết mình sẽ được ở một mìnhYou may not have another chance to ask me what you want to Bạn có thể không có cơ hội khác để hỏi tôi những gì bạn muốn biếtI mean, one you have a chance of winning. – Ý tôi là, một trong số các bạn có cơ hội chiến thắng- tình huống không thể dự đoán trước người chiến thằngWell, we finally have theto be Chà, cuối cùng chúng ta cũng có cơ hội ở một mình- trước đó những người này đã không biết mình sẽ được ở một mìnhYou may not have anotherto ask me what you want to Bạn có thể không có cơ hội khác để hỏi tôi những gì bạn muốn biếtMột số thành ngữ, cụm từ đi cùng “Chance”By any chance dù sao đi nữa thìNo chance Không thể nàoTake a chance hên xui với / đánh cuộc vớiStand a chance có cơ hội làm gì – / sao đi nữa thìKhông thể nàohên xui với / đánh cuộc vớicó cơ hội làm gì đó .“Opportunity” – /,ɔpə’tjuniti/ cơ hội, thời dụng để nói một cơ hội làm gì đó. Ví dụ It was a good opportunity to meet him.Sử dụng để nói một cơ hội làm gì đó. Ví dụ It was a goodto meet him. Một số thành ngữ, cụm từ với “Opportunity”Opportunity knocks but once.Cơ hội chỉ đến một lầnOpportunities are hard to seize Thời qua đi, cơ hội khó tìmThe journey has highlighted a learning Cuộc hành trình đã làm nổi bật một cơ hội học hỏi – cơ hội để học được dự đoán trướcHaving the fantastic opportunity to give feedback will help improve the way we communicate with the public. – Có cơ hội tuyệt vời để đưa phản hồi sẽ giúp chúng ta cải thiện giao tiếp với công chúngQua bài viết trên, bạn còn cảm thấy khó phân biệt chúng nữa không? Hi vọng bài viết này có ích với các bạn. Hãy để lại bình luận nếu bạn còn thắc mắc về bất cứ vấn đề gì nhé, sẽ phản hồi bạn ngay. Chúc bạn học thật tốt!Opportunity knocks but once. Cơ hội chỉ đến một lần Opportunities are hard to seize Thời qua đi, cơ hội khó tìm The journey has highlighted a learning. – Cuộc hành trình dài đã làm điển hình nổi bật một cơ hội học hỏi – cơ hội để học được Dự kiến trướcHaving the fantasticto give feedback will help improve the way we communicate with the public. – Có cơ hội tuyệt vời để đưa phản hồi sẽ giúp tất cả chúng ta cải tổ tiếp xúc với công chúng Qua bài viết trên, bạn còn cảm thấy khó phân biệt chúng nữa không ? Hi vọng bài viết này có ích với những bạn. Hãy để lại phản hồi nếu bạn còn vướng mắc về bất kỳ yếu tố gì nhé, sẽ phản hồi bạn ngay. Chúc bạn học thật tốt !
40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. 40 “If a man loses the hair of his head and becomes bald, he is clean. jw2019 Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói. Listen, I’ve gotta sit here for the next two hours, and I don’t really feel like talking to some old bald lady. OpenSubtitles2018. v3 Lo lắng nhiều quá thì sẽ bị hói đầu đấy. Don’t worry too much, or you’ll go bald. Tatoeba-2020. 08 Có rất nhiều thanh tra mập và hói tại sở cảnh sát New York. So, with all the fat, balding detectives in the NYPD, you just happen to end up shadowing her? OpenSubtitles2018. v3 Năm 876 Charles hói xâm chiếm phía đông Lotharingia với mục đích kiểm soát toàn bộ lãnh thổ nhưng bị đánh bại gần Andernach bởi vua Louis xứ German. In 876 Charles the Bald invaded eastern Lotharingia with the intent to capture it, but was defeated near Andernach by Louis the German. WikiMatrix Dù chưa tìm ra cách chữa trị tận gốc cho tóc bạc và chứng hói đầu, chúng ta có thể làm nhiều cách để chăm sóc cho mái tóc mà chúng ta hiện có. Although no radical cures for gray hair and baldness have yet been found, we can do much to take care of the hair we have. jw2019 Giới hạn các mảng rabicano và các mảng trắng trên chân và mặt được cho phép, nhưng các mảng màu trên mặt màu trắng với phần mở rộng ngang quá mức thường được gọi là “mặt hói“ thì không được công nhận. Limited rabicano and white markings on the legs and face are allowed, but white facial markings with excessive lateral extension commonly referred to as “bald-faced” are not. WikiMatrix Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra, bạn nên mang tóc giả, mang khăn choàng cổ, hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình . If thin areas are very conspicuous, consider a weave, a hairpiece, a scarf, or a hat to cover bald spots . EVBNews Em nhớ ông chú đầu hói Heinrek của anh không? You remember my bald Uncle Heinrek? OpenSubtitles2018. v3 Bố anh có hói không? Is your father bald? OpenSubtitles2018. v3 Tôi thật lòng ước rằng tôi sẽ có nhiều tóc hơn, thay vì hói thế này. I might wish, honestly, that I had more hair here, instead of baldness. ted2019 Đầu hói đáng ghét. Bald cunt. OpenSubtitles2018. v3 Nhiều burh là các thị trấn đôi nằm lên một con sông và nối với nhau bằng một cây cầu kiên cố, giống như những cái xây dựng bởi Charles Hói một thế hệ trước . Many of the burhs were twin towns that straddled a river and were connected by a fortified bridge, like those built by Charles the Bald a generation before. WikiMatrix Kamal và người anh họ hắn, một gã đàn ông mặt vuông, đầu hói tên là Aziz, giúp chúng tôi chui vào bồn xăng. Karim and his cousin, a square-faced balding man named Aziz, helped us get into the fuel tank. Literature Mấy người không hói thì lại xấu quá đi. Why aren’t you going bald since you’re so ugly? OpenSubtitles2018. v3 Mưa có thể làm anh bị hói đấy Rain will make you go bald QED Một con cáo hay một con sói có thể mất đi một con gấu nâu, sói xám, hoặc thậm chí là một con đại bàng hói. A fox or a coyote could lose its kill to a brown bear, gray wolf, or even a bald eagle. WikiMatrix Hay là, bạn có thể có một đầu tóc đầy đủ nhưng bố và ông bạn lại bị hói . Or, you may have a full head of hair and your father and grandfather could be bald . EVBNews Ai? Gã hói và cao ah? Was it bald or was it tall? OpenSubtitles2018. v3 Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần—ngay cả hói nữa. A look in the mirror reveals new wrinkles and a gradual loss of hair color —even of hair. jw2019 Theo sách các Vua, Elisha đã đi thẳng tới núi Carmel sau khi nguyền rủa một nhóm trai trẻ vì họ chế nhạo ông và sự lên trời của tiên tri Elijah bằng lời nhạo báng “Hãy lên đi, ông hói đầu!” According to the Books of Kings, Elisha travelled to Carmel straight after cursing a group of young men because they had mocked him and the ascension of Elijah by jeering, “Go on up, bald man!” WikiMatrix Sau khi cướp bóc và chiếm thành phố, những người Viking cuối cùng đã rút lui sau khi nhận được khoản tiền chuộc livere tiền Pháp kg hoặc pound bạc và vàng của Charles Hói. After plundering and occupying the city, the Vikings withdrew when they had been paid a ransom of 7,000 French livres 2,570 kilograms 83,000 ozt of silver and gold from Charles the Bald. WikiMatrix Tuy nhiên, vài thế hệ sau, một hậu duệ của bạn cảm thấy rằng trong tranh bạn bị hói trán trông khó coi nên nhờ họa sĩ khác vẽ thêm tóc cho bạn. Some generations later, however, one of your descendants feels that the receded hairline in the portrait is unflattering, so he has hair added. jw2019 Tôi phải nói là chuyện hói đầu quả rất đáng quan tâm. And, you know, I just have to say, the whole thing with baldness, and, you know, here’s the thing. ted2019 Có lẽ là được đẩy đi bằng xe lăn, đầu hói, bệnh rất nặng? Probably pushing a wheelchair. Bald, very sick. OpenSubtitles2018. v3
Chance và Opportunity là hai từ vựng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên lại thường gây nhầm lẫn do chúng có nghĩa tương tự nhau. Vậy chúng khác nhau ở đâu? Hãy cùng Step Up tìm hiểu định nghĩa, cách dùng và sự khác nhau giữa Chance và Opportunity trong b viết dưới đây nhé. 1. Chance – /tʃɑːns/ Để có thể phân biệt được sự khác nhau giữa Chance và Opportunity, trước tiên hãy cùng tìm hiểu về Chance nhé. Định nghĩa “Chance” là một danh từ tiếng Anh, mang nghĩa là cơ hội, cơ may, sự tình cờ. Ví dụ Mike had his chance to solve it on his own. Mike đã có cơ hội để tự mình giải quyết nó. All Lisa wants is a chance to speak her piece. Tất cả những gì Lisa muốn là một cơ hội để nói tác phẩm của mình. Cách dùng Chance trong tiếng Anh Cách dùng 1 Nói về cơ hội, thời cơ, khả năng xảy ra điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó mà bạn muốn. Ví dụ There is no chance that she will change her mind. Không có cơ hội mà cô ấy sẽ thay đổi quyết định của mình. I believe this idea has a good chance for success. Tôi tin rằng ý tưởng này có một cơ hội tốt để thành công. Cách dùng 2 dùng với nghĩa là may rủi, vận. Đây là thời điểm hoặc tình huống thích hợp khi bạn có cơ hội làm điều gì đó. Ví dụ This is her big chance. This is her big chance. You’ll have the chance to ask questions at the end. Bạn sẽ có cơ hội đặt câu hỏi ở phần cuối. Cách dùng 3 dùng để nói về một khả năng xấu hoặc nguy hiểm Ví dụ When fixing electrical equipment don’t take any chances. A mistake could kill. Khi sửa chữa các thiết bị điện, không có bất kỳ cơ hội nào. Một sai lầm có thể giết chết. The car might break down but that is a chance we’ll have to take. Chiếc xe có thể bị hỏng nhưng đó là cơ hội mà chúng tôi phải thực hiện. Cách dùng 4 dùng để nói về các sự việc xảy ra mà bạn không thể đoán được hoặc ngoài tầm kiểm soát của bạn Ví dụ I met Anna by chance at the stop bus. Tôi tình cờ gặp Anna ở bến xe buýt. Chess is not a game of chance. Cờ vua không phải là trò chơi may rủi. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY 2. Opportunity – / Nếu như “Chance” là cơ hội, sự tình cờ thì “Opportunity” có nghĩa là gì? Cùng tìm hiểu định nghĩa và cách dùng của “Opportunity” để tìm ra sự khác biệt giữa Chance và Opportunity nhé. Định nghĩa “Opportunity” là danh từ tiếng Anh, mang nghĩa là “thời cơ, cơ hội”. Ví dụ Don’t miss this opportunity! Đừng bỏ lỡ cơ hội này! Mike is rude to his girlfriend at every opportunity. Mike thô lỗ với bạn gái của mình mỗi khi có cơ hội. Cách dùng Opportunity trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, “Opportunity” được dùng để nói về một cơ hội để bạn làm điều gì đó. Ví dụ There is no opportunity for the liar. Không có cơ hội cho kẻ nói dối. This is a good opportunity to run away. Đây là cơ hội tốt để chạy trốn. Cụm từ thông dụng với Opportunity Dưới đây là một số cụm từ thông dụng với Opportunity Cụm từ Dịch nghĩa A golden opportunity Cơ hội vàng Cash in on opportunity Kiếm chác được từ cơ hội Growth opportunity Cơ hội phát triển Jump at the opportunity Chớp lấy cơ hội Opportunity knocks Cơ hội tuyệt vời thường chỉ có một lần Opportunity makes a thief Cơ hội tạo ra kẻ trộm Take the opportunity Tận dụng/lợi dụng cơ hội có được. Window of opportunity Một thời gian ngắn cho bạn cơ hội làm gì 3. Phân biệt Chance và Opportunity trong tiếng Anh Cả hai từ Chance và Opportunity đều mang nghĩa là “cơ hội”. Với ý nghĩa này, Chance và Opportunity hoàn toàn có thể thay thế cho nhau trong các trường hợp. Ví dụ Mike gave me a good chance. Mike đã cho tôi một cơ hội tốt. I really appreciate the opportunity that Mike gave me. Tôi thực sự đánh giá cao cơ hội mà Mike đã trao cho tôi. Nếu “Opportunity” chỉ dùng để nói về cơ hội để làm gì thì “Chance” còn có cách dùng khác là nói về sự may rủi, những việc nằm ngoài tầm kiểm soát và những nguy cơ. KHÔNG sử dụng Opportunity với những trường nghĩa này. Như vậy giữa Chance và Opportunity thì “Chance” có nhiều ý nghĩa và cách dùng hơn. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây là tất tần tật kiến thức về định nghĩa, cách dùng cũng như sự giác nhau giữa Chance và Opportunity. Hy vọng bài viết giúp bạn sử dụng cặp đôi này chính xác hơn. Step Up chúc bạn học tập tốt! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments
co hoi tieng anh la gi