Nơi Phượng sống là vùng chào bán tô địa nghèo, làm cho tài chính vô cùng khó khăn do đó tín đồ dân buôn bản này đa phần là ra đi quê nhà để mà tách mẫu nghèo. Bố Công Phượng là ông Nguyễn Công Bảy, bà mẹ là bà Nguyễn Thị Hoa. Bởi các nguyên do đề nghị bắt buộc "Tự do - Bình đẳng - Hạnh phúc" là ban tặng của tạo hóa mà những người cầm quyền có trách nhiệm phải đảm bảo thực thi nó chứ không phải như cái nhận thức của một "chính trị gia" nước Việt (bạn đã làm gì cho đất nước). 1. Học phần: Quản trị nguồn nhân lực. 2. Gồm • Quản trị nguồn nhân lực 1 • Quản trị nguồn nhân lực 2. 3. TÓM TẮT 1- Tổng số tiết : 60 - Lý thuyết : 45 - Bài tập, thảo luận : 15 2- Nội dung (có 3 phần lớn): Thu hút nguồn nhân lực. Đào tạo và phát triển. Duy trì nguồn Nám da tiếng Anh là gì. Tham khảo thêm Mách bạn 7 quán kem trứng Hà Nội ngon được khen nhiều nhất. Sử dụng serum dưỡng da để điều trị nám và chống lão hóa cho da. Uống và điều trị đều đặn bằng các loại thuốc trị nám. Nên mua các loại thuốc trị nám ở những face cream /feɪs kriːm/: kem dưỡng da mặt; moisturizer /ˈmɔɪstʃərʌɪzə/: kem dưỡng ẩm; face mask /feɪs mɑːsk/: mặt nạ mặt; lotion /ˈləʊʃ(ə)n/: sữa dưỡng; lip balm /lɪp bɑːm/: dưỡng môi; sleeping mask /ˈsliːpɪŋ mɑːsk/: mặt nạ ngủ; scrub /skrʌb/ : tẩy da chết D999ix. Từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm Hoover Stout FryLàm đẹp là thị hiếu của bất kì người nào, đặc biệt là nữ giới dưới cuộc sống hiện tại. Tuy nhiên, hầu hết những sản phẩm mỹ phẩm lừng danh đều đến từ nhà cung cấp nước ngoài, với bao bì, thiết kế được viết bằng tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm sẽ giúp bạn thêm vốn kiến thức đọc kỹ thông tin cũng như trong giao tiếp lời nói với bạn bè. Mời bạn đọc và xem list tổng hợp từ vựng về Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm dưới đây dung chính 1. Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trang điểm mặt và dụng Mỹ phẩm cho Mỹ phẩm cho Mỹ phẩm cho Một vài sản phẩm mỹ phẩm khác2. Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc da3 Dụng cụ làm tóc4 Dụng cụ làm móng tay, chân5. Ý NGHĨA MỘT SỐ TỪ VỰNG KHÁC Đồng thời, có rất nhiều hướng dẫn trang điểm được viết/quay bằng tiếng Anh. Vậy hãy cùng Tự học IELTS vào kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm để làm đẹp cực chuẩn nào. Cùng khám phá về từ vựng mỹ phẩm và từ vựng về chăm sóc da trong tiếng Anh Từ vựng mỹ phẩm tiếng Trang điểm mặt và dụng cụTừ vựng trang điểm mặtFoundation kem nềnMoisturizer kem dưỡng ẩmFace mask mặt nạCompact powder phấn kèm bông đánh phấnBlusher má hồngConcealer kem che khuyết điểmBuff bông đánh phấnHighlighter kem highlightCleasing milk sữa tẩy trangSkin lotion dung dịch săn daWater-based kem nền lấy nước làm thành phần chínhSilicone-based kem nền lấy silicon làm thành phần chínhLiquid foundation kem nền dạng lỏngCream foundation kem nền dạng kemLasting finish kem nền có độ bám lâuPowder Phấn phủLoose powder Phấn dạng bộtPressed powder Phấn dạng nénLuminous powder Phấn nhũSheer chất phấn trong, không nặngNatural finish Phấn phủ tạo một vẻ ngoài tự nhiênBronzer phấn tối màu để cắt mặtBlusher phấn má hồngOil free không có dầu thường dùng cho da dầuFor Sensitive skin Dành cho da nhạy cảmFor Dry skin Dành cho da khôFor Normal skin Dành cho da thườngClog pore Mụn cámLightweight Chất kem nền nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí daHydrating dưỡng ẩm/làm ẩmTransfer resistant không dễ bị lau điHumidity proof ngăn cản bóng/ẩm/ Mỹ phẩm cho daCác bước trang điểm cho khuôn mặt thường thấyFoundation /faʊnˈdeɪʃən/ kem nềnPrimer /ˈprʌɪmə/ kem lótBlush /blʌʃ/ phấn máBronzer /ˈbrɒnzə/ phấn tạo màu da bánh mậtContour /ˈkɒntʊə/ phấn tạo khốiConcealer /kənˈsiːlə/ kem che khuyết điểmHighlighter /ˈhʌɪlʌɪtə/ phấn tạo sángSetting powder /ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə/ phấn Mỹ phẩm cho mắtTrang điểm cho mắtEye lid bầu mắtEye shadow phấn mắtEyeliner kẻ mắtLiquid eyeliner kẻ mắt nướcPencil eyeliner kẻ mắt chìGel eyeliner hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắtWaterproof Chống nước mắtMascara chuốt miPalette bảng/khay màu mắtEye makeup remover Nước tẩy trang dành cho mắtEye lashes lông miFalse eye lashes lông mi giảEyebrows lông màyEyebrow pencil bút kẻ lông màyBrush Chổi trang điểmEyelash curler kẹp lông miEyebro brush chổi chải lông màyTweezers nhíp*Lưu ý các loại mỹ phẩm có thể ở nhiều dạng khác nhau nhưPowder dạng phấnLiquid dạng lỏng, nướcGel dang gieoPencil dạng Mỹ phẩm cho môiTừ vựng tiếng Anh chuyên đề mỹ phẩmLip Balm/ Lip gloss Son dưỡng môiLipstick son thỏiLip gloss son bóngLip liner pencil Bút kẻ môiLip brush Chổi đánh môiLip liner chì viền Một vài sản phẩm mỹ phẩm khácMỹ phẩm dưỡng daMakeup kit /ˈmeɪkʌp kɪt/ bộ trang điểmBrush /brʌʃ/ cọ trang điểmSponge /spʌndʒ/ bông mút trang điểmBuff /bʌf/ bông trang điểmNail polish /neɪl ˈpɒlɪʃ/ sơn móng tayNail file /neɪl fʌɪl/ dũa móng taySun cream /ˈsʌn kriːm/ kem chống nắngTanning lotion /tanɪŋ ˈləʊʃən/ kem tắm nắngPerfume /ˈpəːfjuːm/ nước hoaHair clips /hɛːklɪps/ Cặp tócHair dryer /hɛːˈdrʌɪə/ máy sấy tócCurling iron /ˈkəːlɪŋ ˈʌɪən/ máy làm xoănHair straightener /hɛːˈstreɪtənə/ máy là tócHair spray /hɛːspreɪ/ gôm xịt tócHair dye /hɛːdʌɪ/ thuốc nhuộm tócLens /lɛnz/ kính áp tròngBài viết liên quan được nhiều lượt xem nhất Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh2. Từ vựng tiếng Anh về chăm sóc daToner /ˈtəʊnə/ nước hoa hồngSerum /ˈsɪərəm/ sản phẩm chăm sóc da chuyên sâuCleanser /ˈklɛnzə/ sữa rửa mặtMakeup remover /ˈmeɪkʌp rɪˈmuːvə/ nước tẩy trangCleansing oil /ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/ dầu tẩy trangFoam cleanser /ˈklɛnzə/ tẩy trang dạng bọtPore brush /pɔːbrʌʃ/ bàn chải làm sạch lỗ chân lôngDetox /ˈdiːtɒks/ thải độcFacial mist /ˈfeɪʃəl mɪst/ xịt khoángEssence /ˈesns/ tinh chấtFace cream /feɪs kriːm/ kem dưỡng da mặtMoisturizer /ˈmɔɪstʃərʌɪzə/ kem dưỡng ẩmFace mask /feɪs mɑːsk/ mặt nạ mặtLotion /ˈləʊʃən/ sữa dưỡngLip balm /lɪp bɑːm/ dưỡng môiLip mask /lɪp mɑːsk/ mặt nạ môiSleeping mask /ˈsliːpɪŋ mɑːsk/ mặt nạ ngủFor sensitive skin /fə ˈsɛnsɪtɪv skɪn/ dành cho da nhạy cảmFor dry skin /fə drʌɪ skɪn/ dành cho da khôFor normal skin /fə ˈnɔːməl skɪn/ dành cho da thường3 Dụng cụ làm tócDụng cụ làm tócComb lược nhỏ lược 1 hàngBrush lược to, trònHair ties/ elastics Chun buộc tócHair clips Cặp tócBlow dryer/ hair dryer máy sấy tócCurling iron máy làm xoănHair straightener/flat iron máy là tóc làm tóc thẳngHair spray gôm xịt tócHair dye thuốc nhuộm tóc4 Dụng cụ làm móng tay, chânSơn móng tay, chânNail clipper bấm móng tay, chânNail file dũa móngCuticle pusher & trimmer Dụng cụ làm móng lấy khóeCuticle scissors kéo nhỏNail polish sơn móng tay5. Ý NGHĨA MỘT SỐ TỪ VỰNG KHÁCNoncomodogenic sản phẩm được cho là không gây bít những lỗ chân lông trên da cần phải không gây sản phẩm không bỏ dầu, dầu thực vật, khoáng chất hoặc chất lanolin, không làm bít chân lông và làm da khó chịu, nhất là đối với da dầu. Khi sử dụng không tạo cần phải cảm giác nhờn và bóng proof có tức là sau khi dùng trên da sẽ không dễ bị trôi do nước. Ví dụ, nếu là kem chống nắng, khi xuống nước sẽ không bị trôi. Nếu là son thì sẽ không bị trôi hoặc phai màu khi uống nước, khi ăn hoặc khi ra mồ tested sản phẩm đã được kiểm nghiệm trong sự giám sát của bác sĩ, chuyên gia da liễu. Với những sản phẩm có ghi chú này, bạn có thể yên tâm vì nó phù hợp cho cả da nhạy cảm và da trẻ sản phẩm nhỏ gây kích ứng tinh dầu, được dùng nhiều dưới dung dịch làm đẹp da nồng độ oil dầu chiết xuất từ rễ, lá, hoa, cành, của thực vật có tác dụng làm đẹp da và mùi hương đặc thù. Nên ngoài việc dùng cho mỹ phẩm còn dùng cho massage và dung dịch để pha được dùng khi mô tả son môi, màu bóng mắt, phấn phủ, phấn nền và phấn má. Nó trông cơ bản là phẳng, đồng màu và không có một chút nước bóng nào. Những thỏi son Matte có xu thế là khô tốc độ hơn nhưng cũng giữ màu lâu hơn. Các dòng phấn phủ Matte tốt cho da dầu, nước da cứ bóng do có dầu trên da mặt tiết trái ngược với Matte. Nó tạo độ sáng và lấp lánh bởi vì những dòng mỹ phẩm Shimmer một thành phần ít chất óng ánh nhiều màu. Làn da tối rất hợp với dòng mỹ phẩm có thành phần thường là mô tả một dòng phấn nền có bức xúc với ánh sáng, nhờ đó nó giúp tạo cho khuôn mặt vẻ rực rỡ nhưng rất tinh tế. Nếu bạn có làn da dầu và làn da có khuyết điểm thì bạn cần phải chọn dòng Matte Sheer mảnh hơn và dưới suốt hơn. Nó có thể giúp làn da có tuổi trông sáng hơn và làm mờ nếp đây là tất cả từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm, trang điểm. Hy vọng bài viết sẽ cung ứng một lượng từ vựng hữu ích giúp bạn sành rõ hơn về mỹ phẩm, trang điểm và làm vậy, với bài viết trên đây, Tự học IELTS đã cung cấp cho bạn một lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm để bạn áp dụng dưới công việc làm đẹp hàng ngày của mình. Hãy cứ cứ giữ bản thân sạch sẽ, xinh đẹp và tỏa sáng nhé. Để biết thêm về một số bài viết share tiếng Anh khác, hãy truy cập vào website của TỰ HỌC IELTS để được cập nhật một cách cụ thể, mau chóng nhất. Để có kết quả tốt nhất, hãy thoa kem dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể ngay sau khi tắm, tắm hoặc cạo râu trong khi da vẫn còn the best results, apply moisturizer to your face and body immediately after bathing, showering or shaving while the skin is still damp. để ngăn ngừa khô da và chỉ lặp lại phương pháp này mỗi tuần một lần. to prevent dry skin, and only repeat this treatment once a tiếp theo trong các biện pháp khắc phục tại nhà cho bànThe next one in this of phục hồi làn da sau những tác động của việc lột mụn. after the effects of acne peeling. và bắt đầu thử nghiệm với khi rửa mặt buổi sáng, hãy thoa kem dưỡng ẩm hàng ngày với SPF để Hydrat hóa và bảo vệ da mặt khỏi tia your morning wash, apply a men's daily moisturizer with SPF to hydrate and protect your face from UV số người nghĩ rằng việc thoa kem dưỡng ẩm chủ yếu là cho mục đích thẩm mỹ khi trên thực tế, nó là một phần quan trọng của việc chăm sóc people think that applying a moisturizer is mainly for aesthetic purposes when in fact, it is a vital part of skin quen làm đẹp của tôi đặc biệt là vào buổi tối tôi làmsạch làn da của mình đúng cách và thoa kem dưỡng ẩm trước khi đi khi sử dụng, rửa vùng đã được xử lý bằng nước lạnh, C và E, peptide, beta- carotene hoặc các thành phần hoạt chất use, wash the treated area with cold water, C and E, peptides, beta-carotene or other active khi sử dụng, rửa vùng đã được xử lý bằng nước lạnh, C và E, peptide, beta carotene hoặc các thành phần hoạt chất use, wash the treated area with cold water, C and E, peptide, beta-carotene or other active các công thức mặt nạ trên phát huy hiệu quả cao nhất,sau khi đắp xong bạn nên thoa kem dưỡng ẩm và massage nhẹ nhàng để kích thích tuần hoàn máu lưu thông nhịp nhàng, tăng sự trao đổi chất cho the above mask formula to maximize efficiency, after applying,you should apply moisturizer and massage gently to stimulate blood circulation to circulate smoothly, increase metabolism for the bạn để serum trênmặt trong một thời gian dài mà không thoa kem dưỡng ẩm lên trên, serum sẽ trở nên siêu khó chịu khi apply you leave the faceserum on your skin for a long period of time without applying a moisturizer on top of it, the serum becomes super uncomfortable to Cách chăm sóc da cách chăm sóc da tại nhà cáchđắp mặt nạ đúng cách thoa kem dưỡng ẩm đắp mặt nạ xong làm gì lưu ý khi đắp mặt nạ lưu ý sau khi đắp mặt Skin care how to take care of skin athome How to properly mask how to apply moisturizer After masking Note when masking Note after là một cách hiệu quả để đưa độ ẩm vào da, nhưng chỉ khi bạn sử dụng nước ấm không nóng,Water is an effective way to put moisture back into the skin, but only if you use lukewarmnot hot water,avoid scrubbing and apply a moisturizer within three minutes after bathing or the mask on for 20 minutes,Để mặt nạ trên da khoảng 15 phút,Leave a mask on your skin for about 30 minutes,Sau khi rửa mặt và thoa mặt vào buổi sáng, thoa kem dưỡng ẩm Hyaluronic Acid AM lên mặt và cleansing and toning your face in the morning, apply Hyaluronic Acid AM Moisturizer to face and ra, để bảo vệ da khỏi sức nóng và độ ẩm trong mùa hè, hãy thoa kem dưỡng ẩm gốc to protect the skin from the heat and humidity during summer, apply a water-based mẹ của nhóm đầu tiên được yêu cầu thoa kem dưỡng ẩm không mùi hương lên khắp cơ thể em bé 1 lần/ of the first group were asked to apply a fragrance-free moisturiser all over their baby's body once a không, bất kỳ vi khuẩn hoặc vi trùng nào trên tayOtherwise, any bacteria or germs on your handsThói quen làm đẹp của tôi tấtnhiên là tập luyện, tôi ăn rất nhiều rau và trái cây và mỗi buổi sáng tôi thoa kem dưỡng ẩm hàng beauty routine of course exercise,I eat a lot of vegetables and fruit and every morning I put on my daily moisturizing cream. giúp bổ sung độ ẩm và chất dinh dưỡng bị mất, đặc biệt quan trọng trong những tháng trời nóng hoặc lạnh. after the shower, helps replenish lost moisture and nutrients, which is especially important in those months of extreme heat or cold. như retinol có thể cải thiện độ đàn hồi quanh vùng mắt và trên da lotions, and serums that contain ingredients such as retinol may improve elasticity around the eye area and on facial hạt Kukui là một loại dầu tuyệt vời để bổ sung cho các sản phẩm chăm sóc cơ thể của bạn,Kukui nut oil is an excellent oil to add to your body care products,Tính năng Máy làm đầy xà phòng lỏng tự động kinh tế thích nước sốt, mật ong, nước sốt cà chua, và chất lỏng nhớt Economical autoamtic liquid soap filling machine is suitable for filling viscosity liquid,such as cream, lotion, shampoo, sauce, honey, ketchup, and other viscous dịch nước natri Hyaluronate cũng tinh chất, chất tẩy rửa mặt, dầu gội và dầu xả, dầu xả,Sodium Hyaluronate watersolution can also be used for cream, lotion, make-up water, essence, facial cleanser, shampoo and conditioner, etc. bình xịt, và roll- về hình thức, chúng có chứa một hóa chất có tính kiềm cao- thường là canxi thioglycolate- hòa tan cấu trúc protein của tóc, gây ra nó để riêng biệt dễ dàng từ các bề mặt da. and roll-on forms, they contain a highly alkaline chemical-usually calcium thioglycolate-that dissolves the protein structure of the hair, causing it to separate easily from the skin là chất lỏng không màu và trong suốt, và chất làm se, tinh chất, chất tẩy rửa mặt, dầu gội, dầu dưỡng tóc, mousse và is colorless and transparent liquid,and widely used in various cosmetics applications such as cream, lotion, astringent, essence, facial cleanser, shampoo, hair conditioner, mousse and lip cả các loại mỹ phẩm ngay nhũ tương, xịt, thuốc bổ, v. v. đều rất hiệu quả, được xác nhận bởi phản hồi tích cực từ phụ cosmetics even with a small content of hyaluronatecream, lotion, gel, mask, emulsion, spray, tonic, etc. are very effective, which is confirmed by positive feedback from Hyaluronate Dung dịch 1% Sản phẩm này là 1% dung dịch nước Natri Hualuronate với dung Natri Hyaluronat hoà tan trong nước cấp phun. Nó là chất lỏng không màu và trong suốt, và được sử dụng rộng rãi trong các tinh chất, chất tẩy rửa mặt, dầu gội, dầu….Sodium Hyaluronate 1 Solution This product is 1 Sodium Hualuronate aqueous solution with Sodium Hyaluronate powder dissolving in injection grade water It is colorless and transparent liquid andwidely used in various cosmetics applications such as cream lotion astringent essence facial cleanser shampoo hair….Bạn có thể lựa chọn cho một đặc biệt kem, kem dưỡng da hoặc dầu gội đầu nếu bạn muốn để điều trị các con chấy rận can opt for a special cream, lotion or shampoo if you want to treat pubic chất kháng khuẩn và chống viêm làm cho nó trở thành một phương pháp điều trị hiệu quả cho tất cả các loại tình trạng da,và nó cũng có thể được thêm vào kem, kem dưỡngda và rửa cơ thể để cải thiện tình trạng antibacterial and anti-inflammatory properties make it an effective treatment for all types of skin conditions,and it can also be added to creams, lotions and body washes to improve skin them there are sprays, creams, shampoos, lotions, có thể được sử dụng cho các sản phẩm mỹ phẩm khác nhau, cũng như kem dưỡng da,It can used for various cosmetic products, just as body lotion, shampoo, toning lotion and thể được sử dụng để sản xuất độ nhớt cao của hóa chất hàng ngày như kem tay, kem dưỡng da,Can be used for production of high viscosity of daily chemical such as hand cream, body cream,cách sử dụng huyết thanh, kem, kem dưỡngda và các giải pháp chăm sóc da moisturising the skin using serums, creams, lotions and other skin care Mineral oil, Vaseline, body lotions, creams such as Stroke 29 or Jack pump ontainers for lotion, 50ml face cream body lotion care packaging bag, like essence, lotion, sunblock cream packaging doypack dùng cho bột giặt, kem dưỡng da tay, bao bì dầu doypack for laundry detergent, hands moisure cream, shampoo Body lotion bottles, cleaning bottles đó, kem dưỡng da dày với Melkfett và Găng tay siết thick lotion with Melkfett and Gloves trọng khi sử dụng mỹ phẩm nước hoa, son phấn, kem dưỡng da, thuốc nhuộm tóc….Precautions when using cosmetics perfume, make-up, lotion, medicine Dye your hair….Capsule Recipe Pack sử dụngchủ yếu cho Mặt nạ ngủ, kem dưỡng da, tinh chất, và thực Recipe Pack main use for Sleep mask, lotion, essence, and food. nuôi dưỡng da với vitamin A,This lotion, in addition to cleaning properties, nourishes the skin with vitamin A, It is often used in dermatological products such as skin mini cream lotion bottle airless travel cosmetic bottle the solution as a lotion, wipe your face is available in the form of a lotion for external một số trường hợp, sử dụng kem dưỡng da với việc bổ sung some cases, use of lotion with the addition of 10% kem dưỡng da tại chỗ, được bán dưới tên thương hiệu Klaron hoặc Ovace, được chấp thuận để điều trị mụn trứng cá và viêm da tiết 10% topical lotion, sold under the brand name Klaron or Ovace, is approved for the treatment of acne and seborrheic phẩm, kem dưỡng da, thuốc viên và bột tất cả đều hấp thu collagen như một cách để có cơ thể khỏe mạnh, sống skin cream, pills and powders all tout collagen as the way to a healthy, vibrant ra, đại thảo dược thảo dược Trung Quốc với hình thức chiết xuấtcó thể được làm thành kem dưỡng da như là sản phẩm làm addition, the Chinese herbal medicine rhubarb withextract form can be made into skincare cream as beauty mỡ Diprosalikcó sẵn trong ống nhôm 30 g mỗi, và kem dưỡng da trong chai nhựa 30 ml Diprosalik isavailable in aluminum tubes of 30 g each, and lotion in plastic bottles of 30 ml bạn đã sử dụng kem dưỡng da có chứa Retinoid, đừng hoảng sợ!If you have been using a skin cream that contains a retinoid, don't panic!Các sản phẩm như gel tóc, dầu, và kem dưỡng da đã được giới thiệu trên thị trường để giúp bảo vệ tóc rụng và like hair gels, oils, and lotions have been introduced in the market to help protect hair fall and tôi không có tất cả các chi tiết cho kem dưỡng da này ngày hôm nay, mà là quá don't have all the details for this skin cream today, which is too sản phẩm của Benzoyl peroxide, bao gồm các chất tẩy rửa, kem dưỡng da, kem và gel được sử dụng một hoặc hai lần mỗi peroxide products, which include liquids and cleaning sticks, lotions, creams and gels, are used once or twice a có thể áp dụng kem dưỡng da hoặc huyết thanh có chứa một hoặc nhiều thành phần sau để làmYou can apply skin cream or serum that contains one or more of the following ingredients to clean, nhưng vẫn có sẵn ở các nơi khác trên thế skin creams are banned in the US, but are still available in other parts of the Y tế Công cộng Californiacho biết việc bán các sản phẩm kem dưỡng da ở Mỹ có 1 ppm thủy ngân trở lên bị xem là bất hợp California Department of PublicHealth said it is illegal to sell skin creams products in the that have 1 ppm or more of mercury. đàn ông trở nên thoải mái hơn với dương vật của mình nhưng họ chắc chắn sẽ không làm cho nó to hơn lotions can help a man become more comfortable with his penis but they certainly won't make it any nay,trên thị trường có bán rất nhiều các loại kem dưỡng da trị nám đa dạng về mẫu mã, nhãn on the market there are many types of skin creams to treat melasma with various designs and brands. Bạn quá quen thuộc với những từ “make-up” hoặc “skincare”, nhưng chưa chắc bạn đã biết hết bộ từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm và dưỡng da mà The IELTS Workshop sẽ giới thiệu ngay dưới đây. Những từ này sẽ giúp bạn thêm vốn kiến thức để đọc thông tin cũng như xem các video hướng dẫn trang điểm nước ngoài dễ dàng Mỹ phẩm cho dafoundation /faʊnˈdeɪʃən/ kem nềnprimer /ˈprʌɪmə/ kem lót blush /blʌʃ/ phấn mábronzer /ˈbrɒnzə/ phấn tối màucontour /ˈkɒntʊə/ phấn tạo khốiconcealer /kənˈsiːlə/ kem che khuyết điểmcushion phấn nướchighlighter /ˈhʌɪlʌɪtə/ phấn bắt sángsetting powder /ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə/ phấn phủsponge /ˈkʊʃn/ bông, mút trang điểmcolor corrector sản phẩm hiệu chỉnh màu sắc2. Mỹ phẩm cho mắteye shadow /ˈaɪʃædəʊ/ phấn mắtpalette /ˈpælət/ bảng/khay màu mắtliquid/pencil/gel eyeliner /ˈaɪlaɪnər/ kẻ mắt dạng nước/chì/gelmascara /mæˈskɑːrə/ chuốt mifalse eye lashes lông mi giảeyebrow pencil bút kẻ lông màybrush /brʌʃ/ Chổi trang điểmeyelash curler /ˈaɪlæʃ ˈkɜːrlər/ kẹp lông waterproofVERB + MASCARAwear apply, put on remove smudgeHer tears had smudged her thêm 3 bước ghi nhớ từ vựng hiệu quả3. Mỹ phẩm cho môilipstick /ˈlɪpstɪk/ son thỏilip gloss /ˈlɪp ɡlɒs/ son bónglip liner /ˈlɪp laɪnər/ bút kẻ môiTính chất sonmatte /mæt/ son lìliquid /ˈlɪkwɪd/ son kemtint /tɪnt/ son tintsatin /ˈsætɪn/ son lì có bóngCollocationsQUANTITYdab một cái chạm nhẹShe put on a quick dab of lipstick and rushed + LIPSTICKhave on, wear apply, put on bôi son renew, touch up sửaShe touched up her lipstick in the take off, wipe off xóa, lau điLIPSTICK + VERBsmudge nhòeHer lipstick had smudged and she looked a real Tính chất mỹ phẩmwater-based adj lấy nước làm nềnsilicone-based adj lấy silicon làm nềnliquid adj dạng lỏng dùng miêu tả kem nền, soncream adj dạng kem dùng miêu tả kem nềnlasting finish lớp nền hoàn thiện bềnloose powder phấn dạng bộtpressed powder phấn dạng nénluminous powder phấn nhũsheer chất phấn trong, không nặngnatural finish lớp nền hoàn thiện tự nhiênoil-free không có dầu thường dùng cho da dầulightweight chất kem nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí datransfer resistant không dễ bị lau đihumidity proof ngăn cản bóng/ẩm/ướtwaterproof chống thấm nướcfor sensitive skin dành cho da nhạy cảmfor dry skin dành cho da khôfor normal skin dành cho da thườngII. Từ vựng tiếng Anh về dưỡng da/ skincaretoner /ˈtəʊnə/ nước hoa hồngserum /ˈsɪərəm/ sản phẩm chăm sóc da chuyên sâucleanser /ˈklɛnzə/ sữa rửa mặtmakeup remover /ˈmeɪkʌp rɪˈmuːvə/ nước tẩy trangcleansing oil /ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/ dầu tẩy trangfoam cleanser /ˈklɛnzə/ tẩy trang dạng bọtfacial mist /ˈfeɪʃəl mɪst/ xịt khoángessence /ˈesns/ tinh chấtface cream /feɪs kriːm/ kem dưỡng da mặtmoisturizer /ˈmɔɪstʃərʌɪzə/ kem dưỡng ẩmface mask /feɪs mɑːsk/ mặt nạ mặtlotion /ˈləʊʃən/ sữa dưỡnglip balm /lɪp bɑːm/ dưỡng môisleeping mask /ˈsliːpɪŋ mɑːsk/ mặt nạ ngủscrub /skrʌb/ tẩy da chếtNếu bạn gặp khó khăn trong hệ thống kiến thức từ vựng và ngữ pháp trong tiếng Anh, hãy tham khảo ngay khóa học Freshman của The IELTS Workshop.

kem dưỡng da tiếng anh là gì