- Trước 17 giờ ngày 27/9/2020: Các trường công bố kết quả trúng tuyển đợt 1. - Trước 17 giờ ngày 3/10/2020: Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1. - Từ ngày 8/10 đến hết tháng 12/2020: Các trường còn thiếu chỉ tiêu bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển đợt bổ sung.
CÁC BƯỚC LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC. Ngày 19/9/2022: Sinh viên xem danh sách trúng tuyển: Tân sinh viên khóa 2022 làm thủ tục nhập học online từ ngày 20 - 30/9/2022 (các em tân sinh viên nên đăng ký nhập học sớm từ ngày 20 - 23/9/2022 để kịp thời sinh hoạt đầu khóa và học tập theo
Năm học 2022 - 2023, khoảng 620.000 thí sinh tham gia xét tuyển đại học.Đây là năm đầu tiên thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến sau khi đã biết điểm thi tốt nghiệp THPT và cũng là lần đầu ngành giáo dục tổ chức thanh toán lệ phí xét tuyển bằng hình thức trực tuyến từ 24 đến 31/8.
Tính đến thời điểm hiện tại, đã có đến gần 30 cơ sở giáo dục ĐH thông báo học phí năm học 2022-2023. Trong đề án tuyển sinh năm 2022, học phí của nhiều ĐH tăng từ 30-70%. Dù lộ trình tăng đã được báo trước nhưng học phí các trường áp dụng từ năm nay vẫn là một gánh nặng lớn với sinh viên, nhất là các trường được tự chủ tài chính.
Ngày 29/6/2022, Trường Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật Máy tính lấy 28,75 điểm. Hướng dẫn cách xem điểm chuẩn và quy chế tuyển sinh năm 2022 của các trường Đại học nhanh chính xác nhất trên
P7a7. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh năm 2023 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây Tên trường Đại học Tiền Giang Tên tiếng Anh Tien Giang University TGU Mã trường TTG Loại trường Công lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 Địa chỉ Trụ sở chính 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Cơ sở 2 Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang. Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ – Đợt 1 04/05/2020 đến 17/08/2020 – Đợt 2 18/08/2020 đến 18/09/2020 – Đợt 3 19/09/2020 đến 28/09/2020 – Đợt 4 29/09/2020 đến 08/10/2020 2. Hồ sơ xét tuyển – Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ ; – Bản sao có công chứng học bạ THPT; – Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời; – Bản sao có công chứng CMND; – Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có. 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 4. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang. 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định. Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh trường ấn định tại thời điểm xét tuyển. b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12 Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi điểm TB môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi điểm TB môn học theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 6. Học phí Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang II. Các ngành tuyển sinh STT Tên trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Nhóm ngành I 140 1 Giáo dục tiểu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00. 60 2 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh D78. 40 Nhóm ngành III 310 4 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 5 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 6 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 7 Luật 7380101 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66. 50 Nhóm ngành IV 50 8 Công nghệ Sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Sinh học B00; Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08. 50 Nhóm ngành V 620 9 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 10 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 50 11 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 12 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 13 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 14 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07. 40 15 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 120 16 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 17 Chăn nuôi 7620105 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 18 Bảo vệ Thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08 50 Nhóm ngành VII 160 19 Văn hóa học 7229040 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 30 20 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 70 21 Kinh tế 7310101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 Ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 300 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát M01. 300 Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây – Các ngành nghề đào tạo hot năm nay – Thông báo tuyển sinh các trường Đại học – Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng – Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề – Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường – Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông – Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học – Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ – Du học nước ngoài
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Kí hiệu trường TTG THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 Trường Đại Học Tiền Giang được thành lập trên cơ sở hợp nhất Trường Cao Đẳng Sư phạm Tiền Giang và Trường Cao đẳng Cộng Đồng Tiền Giang năm 2005 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân, là từng đại học công lập, đa cấp, đa lĩnh vực. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cung cấp cho tỉnh Tiền Giang nói riêng cũng như cả nước nói chung Năm 2020, Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu từng ngành như sau Ngành học. Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Kế toán D340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 120 Quản trị Kinh doanh D340101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 60 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60 Luật D380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học 60 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng D510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 80 Công nghệ Thực phẩm D540101 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 120 Nuôi trồng Thủy sản D620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 60 Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 80 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 60 Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy Các môn cơ sở ngành tương ứng 100 Các ngành đào tạo cao đẳng 800 Ngành học ngoài sư phạm 550 Kế toán C340301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thông tin C480201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 50 Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50 Công nghệ May C540204 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. 60 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Nuôi trồng Thủy sản C620301 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 40 Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. 50 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. 40 Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. 70 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C340103 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. 60 Ngành học sư phạm 250 Giáo dục mầm non C140201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. 50 Giáo dục thể chất C140206 Toán, Năng khiếu, Thể lực; Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; 30 Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc 30 Sư phạm Mỹ thuật C140222 Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; 30 Sư phạm Sinh – Hóa C140213 Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; 40 Sư phạm Sử – Địa C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. 40 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp C140215 Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. 30 I. Khu vực tuyển sinh Ngành sư phạm Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang Các ngành khác Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 17 tỉnh Nam BộTừ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào trong II. Hình thức tuyển sinh Hình thức 1 Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 Áp dụng cho tất cả các ngành và các đợt xét tuyển Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm Hình thức 2 Xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kì ở bậc học THPT Áp dụng trong đợt xét tuyển bổ sung đối với các ngành còn thiếu chỉ tiêu Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong học bạ THPT III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo Học bạ photo công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HÊ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Tiền Giang Địa chỉ Số 119 – Ấp Bắc – Phường 5 Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Điện thoại 0733 860 606 Website
đại học tiền giang tuyển sinh 2020